Nơi nhận: - UBND huyện Gia Lộc; - Phòng Nội vụ, phòng Tư pháp; - Phòng KT&hạ tầng huyện; - Như Điều 3; - Lưu: VP. | TM. UBND THỊ TRẤN GIA LỘC CHỦ TỊCH Đoàn Văn Long | |
| DANH MỤC Thủ tục hành chính thưc hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thị trấn Gia Lộc (Kèm theo quyết định số 700 Ngày 30tháng 9 năm 2021 của UBND thị trấn Gia Lộc | |
| |
| stt | TÊN THỦ TỤC | Cơ quan ban hành | Cơ quan thực hiện |
| I | Lĩnh vự bảo hiêm xã hội |
| 1 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp; | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | | |
| 1 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 3 | Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 4 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 5 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 6 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| III | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
| 1 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại(cấp xã) | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| IV | Lĩnh vực Chứng thực |
| 1 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục chứng thực di chúc | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 3 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 4 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 5 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 6 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc; | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 7 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận; | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 8 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được); | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 9 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch; | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 10 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch; | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 11 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực; | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| V | Lĩnh vực Hòa giải |
| 1 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| VI | Lĩnh vực hộ tịch |
| 1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục đăng ký kết hôn | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 5 | Thủ tục đăng ký khai tử | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 6 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 8 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 9 | Thủ tục đăng ký giám hộ | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 10 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ. | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 11 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 13 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 14 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 15 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 16 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 17 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 18 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 19 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| VII | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
| 1 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| VIII | Lĩnh vực phổ biến |
| 1 | Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| IX | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo | | |
| 1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| X | Lĩnh vực Xử lý đơn | | |
| 1 | Thủ tục Xử lý đơn tại cấp xã | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XI | Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo | | |
| 1 | Tiếp công dân tại cấp xã | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XII | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | | |
| 1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XIII | Lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp |
| 1 | Thủ tục thủ tục thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 3 | Thủ tục Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 4 | Thủ tục Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 5 | Thủ tục Phê duyệt hồ sơ, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 6 | Thủ tục Đăng ký khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ. | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 7 | Thủ tục Đăng ký Khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XIV | Lĩnh vực môi trường |
| 1 | Thủ tục kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (MT) | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XV | Lĩnh vực người có công |
| 1 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XVI | Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
| 1 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 3 | Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 4 | Thủ tục Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XVII | Lĩnh vực phòng chống tham nhũng |
| 1 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập; | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập; | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 3 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình; | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 4 | Thủ tục thực hiện việc giải trình; | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XVIII | Lĩnh vực quản lý giá- công sản |
| 1 | Thủ tục quyết định điều chuyển tài sản công | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục quyết định bán tài sản công | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XIX | Lĩnh vực Quản lý nhà nước về tôn giáo |
| 1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XX | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | | |
| 1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị; | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXI | Lĩnh vực Sức khỏe bà mẹ - trẻ em | | |
| 1 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXII | Lĩnh vực Thư viện |
| 1 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 3 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXIII | Lĩnh vực thể dục thể thao | | |
| 1 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXIV | Lĩnh vực Trồng trọt | | |
| 1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXV | Lĩnh vực Việc làm | | |
| 1 | Thủ tục Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXVI | Lĩnh vực đường bộ | | |
| 1 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXVII | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | | |
| 1 | Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (dành cho cấp huyện) | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 3 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (dành cho cấp xã) | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 4 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (dành cho cấp xã) | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 5 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (dành cho cấp xã) | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 6 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (dành cho cấp xã) | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 7 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (dành cho cấp xã) | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 8 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (dành cho cấp xã) | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 9 | Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện (dành cho cấp xã) | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXVIII | Lĩnh vực đất đai | | |
| 1 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXIX | Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | | |
| 1 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXX | Lĩnh vực Thủy lợi | | |
| 1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXXI | Lĩnh vực gia đình | | |
| 1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| 2 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXXII | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | | |
| 1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXXIII | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường | | |
| 1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXXIV | Lĩnh vực Nông nghiệp &PTNT | | |
| 1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |
| XXXV | Lĩnh vực y tế | | |
| 1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân cư | UBND Tỉnh Hải Dương | UBND cấp Xã |